Tên con trai bắt đầu với Đ
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♂ | Đăng Khôi | |
2 |
♂ | Đăng Khoa | |
3 |
♂ | Đức Huy | |
4 |
♂ | Đức Duy | |
5 |
♂ | Đạt | |
6 |
♀ | Đại | Thông minh, đa tài lại có thêm quý nhân phù trợ, kết hôn muộn thì đại cát, suốt đời hưởng vinh hoa, phú quý. |
7 |
♂ | Đông Quân | |
8 |
♂ | Đức | |
9 |
♀ | Điền | Phúc lộc song toàn, gia cảnh tốt, tính tình ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, vinh hoa phú quý. |
10 |
♂ | Đăng Trình | |
11 |
♀ | Định | Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả. |
12 |
♂ | Đăng Dương | |
13 |
♀ | Đồng | Cuộc đời có thể gặp nhiều vất vả, khốn khó nhưng con cháu ăn nên làm ra. |
14 |
♂ | Đức Anh | |
15 |
♂ | Đức Hoàng | |
16 |
♂ | Đăng Nguyên | |
17 |
♂ | Đẹp Trai | |
18 |
♂ | Đức Trọng | |
19 |
♂ | Đức Hạnh | người sống đức hạnh |
20 |
♂ | Đăng Quân | |
21 |
♀ | Độ | Đi xa lập nghiệp nhiều may mắn, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường. |
22 |
♂ | Đức Minh | |
23 |
♂ | Đức Bảo | |
24 |
♀ | Đoan | Tài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
25 |
♂ | Đình Khôi | |
26 |
♂ | Đăng Khương | |
27 |
♂ | Đỗ Nam Khánh | |
28 |
♂ | Đoàn Văn Quyết | |
29 |
♂ | Đặng Hải Đăng | |
30 |
♂ | Đỗ Anh Quân | |
31 |
♂ | Đoàn Văn Thuần | |
32 |
♀ | Đặng Minh Khang | |
33 |
♂ | Đình Sơn | |
34 |
♂ | Đàm Minh Tuấn | |
35 |
♀ | Đậu | Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc. |
36 |
♂ | Đức Khánh | |
37 |
♂ | Đàm Thế Duy | |
38 |
♀ | Địt | |
39 |
♂ | Đỗ Thành Trung | |
40 |
♀ | Đào | Đa tài, thành nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, cuối đời đau ốm, bệnh tật. |
41 |
♂ | Đức Tâm | |
42 |
♂ | Đức Nghĩa | |
43 |
♂ | Đỗ Hữu Lộc | |
44 |
♂ | Đức Phú | |
45 |
♂ | Đăng Khánh | |
46 |
♂ | Đức Hiệp | |
47 |
♂ | Đỗ Minh Ngọc | |
48 |
♂ | Đức Phương | |
49 |
♂ | Đức Đồng | |
50 |
♂ | Đoàn Gia Huy | |
Hiển thị thêm tênTên con gái bắt đầu với Đ
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Đào | Đa tài, thành nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, cuối đời đau ốm, bệnh tật. |
2 |
♀ | Đoan | Tài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
3 |
♀ | Đoan Trang | đoan trang, hiền dịu |
4 |
♀ | Đông Nghi | dung mạo uy nghiêm |
5 |
♀ | Đan Thanh | nét vẽ đẹp |
6 |
♀ | Đan | |
7 |
♀ | Đan Thư | sắc thu đan nhau |
8 |
♀ | Đài Trang | cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa |
9 |
♀ | Đỗ Khánh Linh | |
10 |
♀ | Đinh Hương | một loài hoa thơm |
11 |
♀ | Đỗ Thị Linh | |
12 |
♀ | Đỗ Phương Anh | |
13 |
♂ | Điệp | |
14 |
♀ | Đặng Hoài An | |
15 |
♀ | Đinh Thuy Tien | |
16 |
♀ | Đinh Phương Thảo | |
17 |
♀ | Đào Hạ Vy | |
18 |
♀ | Đỉnh | |
19 |
♀ | Đỗ Lan Anh | |
20 |
♀ | Đông Nhi | |
21 |
♀ | Đan Quỳnh | đóa quỳnh màu đỏ |
22 |
♀ | Đào Thị Nhung | |
23 |
♀ | Đặng Bảo An | |
24 |
♀ | Đào Ánh Nhi | |
25 |
♀ | Đặng Bảo Ngân | |
26 |
♀ | Đoàn Long Nữ | |
27 |
♀ | Đỗ Hải Yến | |
28 |
♀ | Đỗ Ngọc Diệp | |
29 |
♀ | Đỗ Thu Hà | |
30 |
♀ | Đặng Thanh Mai | |
31 |
♀ | Đặng Nguyễn Xuân Thanh Huyền | |
32 |
♀ | Đỗ Thu Hương | |
33 |
♂ | Đức Huy | |
34 |
♀ | Đặng Thu Hằng | |
35 |
♂ | Đức Hạnh | người sống đức hạnh |
36 |
♀ | Đan Linh | |
37 |
♀ | Đỗ Kim Thư | |
38 |
♀ | Đỗ Thùy Linh | |
39 |
♀ | Đào Mai Anh | |
40 |
♀ | Đăng Chi Mai | |
41 |
♀ | Đoan Khánh | |
42 |
♀ | Đỗ Thị Giang | |
43 |
♀ | Đan Ninh | |
44 |
♀ | Đại Giang | |
45 |
♀ | Đàm Bích Hường | |
46 |
♀ | Đỗ Anh Thư | |
47 |
♀ | Đinh Khánh Huyền | |
48 |
♀ | Đỗ Mai Sương | |
49 |
♀ | Đinh Thị Tường Vy | |
50 |
♀ | Đặng Thị Thùy Dương | |
Hiển thị thêm tên